XÉT NGHIỆM
1/ Xét nghiệm tầm soát ung thư
- AFP (gan)
- CEA (đường tiêu hóa)
- CA19-9 (tụy)
- CYFRA 21.1 (phổi)
- CA 72.4 (dạ dày)
- CA 15.3 (vú) (Nữ)
- CA 12.5 (tử cung, buồng trứng) (Nữ)
- PSA, Free PSA, tỷ lệ PSA/Free PSA (tuyến tiền liệt) (Nam)
- SCC (biểu mô tế bào vẩy)
2/ Tầm soát H.Pylori dạ dày qua đường huyết/ hơi thở
3/ Xét nghiệm máu
- Xét nghiệm về chất đạm: Total protein, Albumin, A/G
- Men gan: AST, ALT, GGT
- Gan, mật: Bilirubin total, Bilirubin direct, Bilirubin indirect
- Men tim: CPK
- Men tuỵ: Amylase
- Na, Cl, K (Điện giải đồ)+ Ca + Fe
- Mỡ trong máu: Cholesterol, Triglycerid, HDL-C, LDL-C , ApoA, ApoB (Lipid máu)
- Chức năng thận: Creatinine, Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
- Viêm khớp Gout: Acid Uric
- Đường huyết: Đường máu đói, HbA1C
- Công thức Máu (CBC)
- Thiếu máu: Ferritin (dự trữ sắt)
- Phản ứng viêm: hs-CRP
- Tuyến giáp: TSH, FT4 (chức năng tuyến giáp)
4/ Tầm soát viêm gan
- HBs Ag, HBs Ab, HBc Ab – IgM (viêm gan siêu vi B)
- HCV Ab (viêm gan siêu vi C)
- HAV – IgM (viêm gan siêu vi A)
5/ Xét nghiệm nước tiểu
- Tổng phân tích nước tiểu (TUR)
- Cặn lắng nước tiểu (Urine Sediment)
6/ Xét nghiệm phân
- Tìm hồng cầu ẩn trong phân tầm soát ung thư đại trực tràng (FOBT)